No. |
Tên Sản Phẩm |
Thành Phần Chính |
Công Dụng Chính |
Quy Cách |
Trọng Lượng |
Xem |
1 |
ASI - AMOXI LA |
Amoxicillin (dạng trihydrate) |
Ngăn ngừa và điều trị nhiễm trùng hệ thông tiêu hóa, niệu sinh dục gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin |
Chai |
100 mL |
|
2 |
ASI-GENTAMOX |
Amoxicillin trihydrate
Gentamicin (sulphate) |
Trị viêm phổi, nhiễm khuẩn do E.coli, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột do vi khuẩn, viêm vú |
Chai |
50 mL, 100 mL |
|
3 |
ASI-CEFTI |
Ceftiofur hydrochloride |
Điều trị các bệnh đường hô hấp gây ra bởi Actinobacillus pleuropneumniae, Pasteurella multocida, Pasteurella haemolytica và Haemophilus somnus trên lợn và gia súc |
Chai |
10 mL, 50 mL, 100 mL |
|
4 |
ASI-PENISTREP |
Procaine penicillin G
Dihydrostreptomycin sulphate |
Điều trị các bệnh nhiễm trùng khớp, tuyến vú, đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu gây ra bởi các vi sinh vật nhạy cảm với Penicillin và dihydrostreptomycin |
Chai |
50 mL, 100 mL |
|
No. |
Tên Sản Phẩm |
Thành Phần Chính |
Công Dụng Chính |
Quy Cách |
Trọng Lượng |
Xem |
1 |
ASI-APRADEC |
Apramycin sulfate
Dung môi vừa đủ..............1ml |
Đặc trị các bệnh đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm như tiêu chảy phân xanh, phân trắng, E coli, Salmonella, Clostridium spp |
Lọ |
20ml, 100 ml |
|
2 |
ASI-FLORDOX INJ |
Florfenicol
Doxycycline Hyclate
Dung môi vừa đủ.............1 ml |
* Đặc trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu, các trường hợp bỏ ăn không rõ nguyên nhân ở heo, trâu, bò, dê, cừu và các loài gia súc khác. |
Lọ |
20ml, 100ml, 250ml |
|
3 |
GENTAMYCINE |
Gentamycine |
Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm |
Chai |
100 mL |
|
4 |
GENTA - TYLO |
Tylosin
Gentamycin |
Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm |
Chai |
100 mL |
|
5 |
L - SPECTIN |
Spectinomycin
Lincomycin HCl |
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, mèo, chó, dê, cừu, heo |
Chai |
100 mL |
|
6 |
ASI - FLORDOX INJ |
Florfenicol
Doxycycline HCl |
Trị các bệnh thương hàn, viêm ruột ỉa chảy, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu…do vi khuẩn mẫn cảm với Florfenicol, Doxycyline gây ra ở gia súc, gia cầm |
Chai |
100 mL |
|
7 |
ASI - FLORSONE |
Florfenicol |
Trị các viêm đường hô hấp, viêm ruột tiêu chảy trên trâu, bò, lợn |
Chai |
100 mL |
|
8 |
ASI - ENROVIG |
Enrofloxacine |
Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm |
Chai |
100 mL |
|
9 |
ASI-TULACIN |
Tulathromycin |
Trị viêm phổi do Mycoplasma, phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp kế phát trong bệnh tai xanh (PRRS) trên lợn |
Chai |
10 mL, 50 mL, 100 mL |
|
10 |
LINCOCIN |
Lyncomycine |
Phòng và trị bệnh viêm khớp |
Chai |
10 mL, 50 mL, 100 mL |
|
No. |
Tên Sản Phẩm |
Thành Phần Chính |
Công Dụng Chính |
Quy Cách |
Trọng Lượng |
Xem |
1 |
TILMICOVIG |
Tilmicosin |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, gia cầm |
Gói |
100g, 500g, 1 kg |
|
2 |
TOI GÀ VỊT |
Chlortetracyclin
Streptomycine
Vitamin B1
Vitamin B2
Vitamin B5
Vitamin B6
Vitamin C
Vitamin PP
Vitamin K3 |
Trị toi gà vịt ở gia cầm |
Gói |
100g, 500g, 1 kg |
|
3 |
TILMICOTIN |
Tilmicosin
Colistin
Bromhexine |
Đặc trị viêm phổi, viêm phế quản - phổi, viêm màng phổi - phổi, viêm xoang ngực, viêm ruột tiêu chảy, bệnh nghệ, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, hen gà. Điều trị nhiễm khuẩn kế phát, sốt phát ban đỏ, viêm da gây mủ do tụ liên cẩu khuẩn |
Gói |
100g, 500g, 1 kg |
|
4 |
GENTA-ST |
Gentamycine |
Trị bệnh đường hô hấp, viêm, ở gia súc |
Gói |
100g, 500g, 1 kg |
|
5 |
PIG SCOUR |
Streptomycin
Neomycine |
Phòng và trị bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm |
Gói |
100g, 500g, 1 kg |
|
6 |
TIÊU CHẢY HEO |
Apramycine
Colistin |
Trị tiêu chảy heo |
Gói |
100g, 500g, 1 kg |
|